- Bản cam kết - Written commitment
- Bản can - Wax plate
- Bản chỉ dẫn chỗ để tài liệu - Spase 's outline of documental preservation in archives
- Bản chính văn bản - Original document
- Bản chụp vẫn bản - Photocopy 's document
- Bản di chúc - Testament
- Bản đính chính - Corrigenda
- Bản đồ - Map, Plan
- Bản Fax - Facsimile
- Bản gốc văn bản - Master's document
- Bản lưu - Backup copy
- Bản sao bảo hiểm - Security copy of archival documents Bản sao dự phòng từ bản gốc, bản chính của tài liệu lưu trữ đặc biệt quý, hiếm để thực hiện bảo hiểm tài liệu lưu trữ (xem chữ ”Bảo hiểm tài liệu lưu trữ”)Bản sao công chứng - Notarized copy
- Bản sao lục - Copy of legal copy document
- Bản sao thế hệ thứ nhất, thứ hai - Copy of first, second generation
- Bản sao vin bản - Legal copy of document
- Bản thỏa thuận - Agreement's document
- Bản trích sao - Legaì extract copv
- Bản trùng - Identical copy
- Bản vẽ hoàn công - Completed drawing
- Bản vi thi công - Executive drawing
- Bảng thời hạn bảo quản mẫu - General sample records schedule
- Báo cáo - Report
- Bảo . hiểm tài liệu lưu trữ -* Security preservation of archival documents
- Bảo quản tài liệu lưu trữ I Preservation of archival documents
- Bảo tầng - Museum
- Băng ghi âm - Recording tape
- Bị vong lục - Memorandum
- Bìa hồ sơ - Files cover
- Biên bản - Proceeding
- Biên bản giao nhận tài liệu - Shipping and receipỉng report of documents
- Biên bản họp hội đồng xác định giá trị tài liệu - Meeting's proceeding of Board appraisal and disposai of documents
- Biên mục hồ sơ - Description of record
- Biên mục phiếu tin - Description of file on worksheet
- Biên tập văn bản - Ed.it text
- Biểu ghi - Worksheet
- Biểu mức thu phi khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ - Norm of using fee of archives documents
- Bộ luật - Code
- Bộ nhớ - Memory
- Bộ tài liệu khoa học kỹ thuật - Technical and scientific document's pack
- Bộ thẻ - Cards set
- Bộ thẻ phông trung ương - Central cards set of fonds
- Bút tích - Autograph
- Bản can
- Bản chi dẫn công bố
- Bản chính
- Bản gốc
- Bản lưu
- Bản sao bảo hiểm
- Bản sao chụp
- Bản sao có nhận thực
- Bản sao gián tiếp
- Bản sao in
- Bản sao không có nhận thực
- Bản sao trực tiếp
- Bản thảo
- Bản trích sao
- Bản trùng
- Bản văn
- Bản vẽ
- Bản vẽ gốc
- Bảng chỉ dẫn nơi để tài liệu
- Bảng kê các tài lỉệu công bố
- Bảng kê các tài liệu không công bố
- Bảng thời hạn bảo quản tiêu biếu (bảng thời hạn bảo quản mẫu)
- Báo cáo
- Báo cáo tổng hợp lưu trữ (sách sứ yếu tổng quát lưu trữ)
- Bảo quản tài liệu lưu trữ
- Băng hình
- Bị vong lục
- Biên bản
- Biên bản chuyển giao tài liệu
- Biên bản giao nộp tài liệu
- Biên bản loại hủy tài liệu
- Biên mục hồ sơ
- Biên tập tài liệu công bố
- Biểu ghi
- Bổ sung tài liệu
- Bộ tài liệu khoa học kỹ thuật
- Bộ tài liệu thiết kế
- Bộ thẻ công trình
- Bộ thẻ địa dư
- Bộ thẻ hệ thống tài liệu lưu trữ
- Bộ thẻ phông
- Bộ thẻ sự vật
- Bộ thẻ sự vật - chuyên đề
- Bộ thẻ tên người
- Bộ thẻ thời gian
- Bút tích